Lãi suất tiết kiệm Sacombank tăng mạnh trong tháng 8, mức cao nhất lên đến 5,7%/năm. Với hình thức vay vốn, Sacombank đang ưu đãi lãi suất chỉ từ 6,5%/năm cho nhu cầu vay mua nhà, mua xe,… Chi tiết bảng lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất sẽ được cập nhật trong bài viết.
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Sacombank đang triển khai đa dạng các gói gửi tiền tiết kiệm cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Trong đó, bảng lãi suất tiết kiệm Sacombank mới nhất được áp dụng kể từ ngày 01/08/2024 cho đến khi có thông báo mới.
So với tháng trước, khung lãi suất tiền gửi tại quầy của ngân hàng Sacombank đã tăng từ 0,1-0,5 điểm % ở các kỳ hạn từ 1 tháng đến 15 tháng; các kỳ hạn từ 18-36 tháng lãi suất Sacombank không đổi.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi Sacombank dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy, nhận lãi cuối kỳ hiện dao động từ 2,8-5,2%/năm. Trong đó, mức lãi suất cao nhất là 5,2%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi 36 tháng.
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi hàng quý (%/năm ) | Lãi hàng tháng (%/năm ) | Lãi trả trước (%/năm ) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | |||
Từ 1 đến dưới 2 tháng | 2.80% | 2.80% | 2.79% | |
Từ 2 đến dưới 3 tháng | 2.90% | 2.90% | 2.89% | |
Từ 3 đến dưới 4 tháng | 3.20% | 3.19% | 3.17% | |
6 tháng | 4.20% | 4.18% | 4.16% | 4.11% |
9 tháng | 4.30% | 4.25% | 4.24% | 4.17% |
12 tháng | 4.90% | 4.81% | 4.79% | 4.67% |
15 tháng | 4.90% | 4.78% | 4.77% | 4.62% |
18 tháng | 4.90% | 4.76% | 4.74% | 4.56% |
24 tháng | 5.00% | 4.79% | 4.77% | 4.55% |
36 tháng | 5.20% | 4.86% | 4.84% | 4.50% |
Lãi suất ngân hàng Sacombank khi khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn trên kênh trực tuyến (qua ứng dụng Sacombank Pay, eBanking, STM) hiện cao hơn tại quầy từ 0,4-0,7 điểm %.
Trong đó, lãi suất tiền gửi Sacombank cao nhất là 5.7%/năm cho kỳ hạn gửi online từ 24-36 tháng.
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi hàng quý (%/năm ) | Lãi hàng tháng(%/năm ) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | ||
1 tháng | 3.30% | 3.30% | |
2 tháng | 3.50% | 3.49% | |
3 tháng | 3.60% | 3.59% | |
4 tháng | 3.60% | 3.58% | |
5 tháng | 3.60% | 3.58% | |
6 tháng | 4.90% | 4.87% | 4.85% |
7 tháng | 4.90% | 4.84% | |
8 tháng | 4.90% | 4.83% | |
9 tháng | 4.90% | 4.84% | 4.82% |
10 tháng | 4.90% | 4.81% | |
11 tháng | 4.90% | 4.80% | |
12 tháng | 5.40% | 5.29% | 5.27% |
13 tháng | 5.40% | 5.26% | |
15 tháng | 5.50% | 5.35% | 5.33% |
18 tháng | 5.60% | 5.41% | 5.39% |
24 tháng | 5.70% | 5.43% | 5.41% |
36 tháng | 5.70% | 5.30% | 5.27% |
Đối với tài khoản tiết kiệm Phù Đổng mở mới và tái tục kể từ ngày 01/06/2021 cho loại tiền VNĐ áp dụng khung lãi suất sau:
Đối với gói tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt áp dụng lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền theo mốc lãi suất như sau:
Đối với gói tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc, lãi suất sẽ được áp dụng theo mức lãi suất gửi tiết kiệm truyền thống ở trên. Ngoài ra, khách hàng còn nhận được lãi suất thưởng cộng vào lãi cuối kỳ như sau:
Kỳ hạn | Cuối kỳ |
Từ 6-11 tháng | + 0,2 %/năm |
Từ 12 tháng trở lên | + 0,3 %/năm |
Đối với khách hàng là tổ chức doanh nghiệp, khi gửi tiết kiệm với loại tiền VNĐ, lãi suất ngân hàng Sacombank áp dụng là:
Số dư tài khoản | Lãi suất (%/năm) |
Từ 1 triệu đến dưới 1,000 triệu đồng | 0.1 |
Từ 1,000 triệu đến dưới 3,000 triệu đồng | 0.2 |
Từ 3,000 triệu đồng trở lên | 0.3 |
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất hàng quý (%/năm) | Lãi suất trả trước (%/năm) |
Kỳ hạn áp dụng | (tháng/ngày) | (tháng) | (tháng) | (tháng) |
01 tháng Từ 30 đến dưới 60 ngày | 2.80 | 2.80 | 2.79 | |
02 tháng Từ 60 đến dưới 90 ngày | 2.90 | 2.90 | 2.89 | |
03 tháng Từ 90 đến dưới 120 ngày | 3.20 | 3.19 | 3.17 | |
06 tháng Từ 180 đến dưới 210 ngày | 4.20 | 4.16 | 4.18 | 4.11 |
09 tháng Từ 270 đến dưới 300 ngày | 4.30 | 4.24 | 4.25 | 4.17 |
12 tháng Từ 360 đến dưới 390 ngày | 4.90 | 4.79 | 4.81 | 4.67 |
15 tháng Từ 450 đến dưới 540 ngày | 4.90 | 4.77 | 4.78 | 4.62 |
18 tháng Từ 540 đến dưới 720 ngày | 4.90 | 4.74 | 4.76 | 4.56 |
24 tháng Từ 720 đến dưới 1080 ngày | 5.00 | 4.77 | 4.79 | 4.55 |
36 tháng Từ 1080 đến dưới 1110 ngày | 5.20 | 4.84 | 4.86 | 4.50 |
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất hàng quý (%/năm) |
1 | 3.10 | 3.10 | |
2 | 3.20 | 3.20 | |
3 | 3.50 | 3.49 | |
6 | 4.50 | 4.46 | 4.47 |
9 | 4.60 | 4.53 | 4.55 |
12 | 5.20 | 5.08 | 5.10 |
15 | 5.20 | 5.05 | 5.07 |
18 | 5.20 | 5.02 | 5.04 |
24 | 5.30 | 5.05 | 5.07 |
36 | 5.50 | 5.10 | 5.12 |
Tùy theo hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn hoặc không kỳ hạn mà cách tính lãi suất ngân hàng sẽ khác nhau.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
Với các khoản tiền gửi có kỳ hạn, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất cố định. Và chỉ khi khách hàng rút tiền đúng kỳ hạn thì mới nhận được đủ tiền lãi.
Ví dụ, bạn gửi 50 triệu với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn này là 4,7%/năm.
Sau 12 tháng, số tiền lãi bạn nhận được là: 50 triệu x 4,7%/12 x 12 tháng = 2.350.000 VNĐ
Hoặc cũng số tiền trên nếu chỉ gửi trong 14 ngày với lãi suất tiết kiệm gửi trực tuyến là 0,5%/năm, tổng số lãi bạn nhận được khi tất toán là: 50 triệu x 0,2% x 14 ngày/365 = 3,836 VNĐ.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
Với khoản tiền gửi không kỳ hạn, khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào và sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn. Mức lãi suất này thường tháp hơn nhiều so với lãi suất gửi tiền có kỳ hạn.
Ví dụ, bạn gửi tiết kiệm 50 triệu đồng không kỳ hạn tại ngân hàng với mức lãi 0,1%/năm.
Sau 6 tháng bạn rút tiền thì số lãi nhận được là: Tiền lãi = 50 triệu x 0,1% x 180/365 = 24,658 VNĐ.
Lưu ý, ở đây giả định mỗi tháng có 30 ngày, thời gian gửi tiền được 6 tháng sẽ là 180 ngày, tuy nhiên thực tế số ngày thực gửi có thể thay đổi. Ví dụ như tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày, tháng 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày,…. Vậy nên số tiền lãi thực nhận của bạn có thể thấp hơn con số đã tính toán được.
Ở trên bạn đã nắm được biểu lãi suất tiền gửi Sacombank tại các kỳ hạn và cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Sacombank. Giờ đây, bạn có thể dễ dàng tính ra lãi suất được hưởng nếu gửi tiền tại ngân hàng này.
Vậy nếu gửi 100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu? Nếu gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại ngân hàng Sacombank theo hình thức online, số tiền lãi hàng tháng bạn sẽ nhận được tương ứng với các kỳ hạn 1 – 24 tháng như sau:
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | Công thức tính lãi | Số tiền lãi (VNĐ) |
1 tháng | 3.3% | (100.000.000 x 3.3%)/12 x 1 | 275.000 |
3 tháng | 3.6% | (100.000.000 x 3.6%)/12 x 3 | 900.000 |
6 tháng | 4.9% | (100.000.000 x 4.9%)/12 x 6 | 2.450.000 |
9 tháng | 4.9% | (100.000.000 x 4.9%)/12 x 9 | 3.675.000 |
12 tháng | 5.4% | (100.000.000 x 5.4%)/12 x 12 | 5.400.000 |
24 tháng | 5.7% | (100.000.000 x 5.7%)/12 x 24 | 11.400.000 |
36 tháng | 5.7% | (100.000.000 x 5.7%)/12 x 36 | 17.100.000 |
[BDSProductCTA]{ “title”: “cách tính lãi suất vay trả góp”, “description”: “Hiện nay có 02 cách tính lãi suất vay ngân hàng trả góp là tính trên dư nợ gốc và tính trên dư nợ giảm dần. Cùng xem cách tính lãi suất nào có lợi cho người vay hơn.”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/wiki/cach-tinh-lai-suat-vay-ngan-hang-796602”, “buttonText”: “Tìm hiểu ngay”, “image”: “affordabilitycalculator” }[/BDSProductCTA]
Theo thông tin mới nhất được cập nhật trên website của ngân hàng Sacombank thì lãi suất cho vay bình quân và lãi suất cơ sở của ngân hàng này được công bố như sau:
Danh mục | Tháng 4.2024 | Tháng 5.2024 | Tháng 6.2024 |
Lãi suất cho vay bình quân | 7,63% | 7,53% | 7,58% |
Chênh lệch lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân | 3,5% | 3,43% | 3,61% |
Kỳ hạn vay | Lãi suất cơ sở (%/năm) |
1-3 tháng | 4.2% |
4-6 tháng | 5.6% |
7-9 tháng | 6.3% |
10-12 tháng | 7.7% |
Trung dài hạn | 8.5% |
[BDSProductCTA]{ “title”: “Lãi suất vay mua nhà ngân hàng nào thấp nhất?”, “description”: “Bảng lãi suất cho vay của tất cả các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay. Xem ngay để chọn được ngân hàng có lãi suất vay thấp nhất.”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/tin-tuc/lai-suat-vay-mua-nha-ngan-hang-nao-thap-nhat-103041”, “buttonText”: “Xem ngay”, “image”: “affordabilitycalculator” }[/BDSProductCTA]
Về các gói vay cụ thể, Sacombank hiện cung cấp đa dạng các gói vay vốn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hình thức vay phù hợp. Vậy lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất cho hình thức vay vốn hiện ở mức bao nhiêu?
Theo khảo sát, lãi suất vay ngân hàng Sacombank dành cho khách hàng cá nhân vay phục vụ đời sống (Mua, xây, sửa bất động sản; Mua ô tô; Tiêu dùng) mới nhất như sau:
Sacombank áp dụng khung phí phạt trả trước trong 2 năm đầu là 2%, các năm sau là 1%, từ năm thứ 6 là 0%. Hết thời gian ưu đãi, lãi suất thả nổi của Sacombank rơi vào khoảng 10,5%/năm.
Trên đây AnPhatLand đã cập nhật lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Vì số liệu có thể thay đổi theo thời gian nên bộ phận biên tập sẽ tiến hành cập nhật định kỳ để mang đến bạn đọc thông tin chính xác nhất. Ngoài ra, độc giả có thể liên hệ trực tiếp các chi nhánh, phòng giao dịch Sacombank gần nhất để được hỗ trợ.
[BDSProductCTA]{ “title”: “Mua Nhà Trên Mạng – Tìm Thông Tin Ở Đâu?”, “description”: “Gần 200 nghìn tin đăng bất động sản giá tốt với đủ mọi loại hình từ nhà riêng, chung cư, biệt thự,… đang tìm chủ nhân.”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/nha-dat-ban”, “buttonText”: “Khám phá ngay”, “image”: “buying” }[/BDSProductCTA]
Hà Linh
Xem thêm:
Cửa nhựa composite là một trong những dòng cửa nội thất được yêu thích nhất ở thời điểm hiện tại nhờ...
Đại học Tôn Đức Thắng từ lâu đã là lựa chọn hàng đầu của các em học sinh và phụ huynh khu vực miền N...
Ngày 18/01/2024, việc Quốc hội ban hành Luật Đất đai sửa đổi không chỉ tạo nên những tác động lớn mà...