Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín – VietBank đang triển khai đa dạng các sản phẩm, dịch vụ tài chính cho cá nhân, doanh nghiệp. Cùng cập nhật bảng lãi suất ngân hàng VietBank mới nhất nếu bạn có nhu cầu gửi tiền hay vay vốn tại đây.
Xem thêm:
Ngân hàng VietBank đã 2 lần điều chỉnh tăng lãi suất huy động các kỳ hạn trong tháng 8, cụ thể là vào ngày 12/8 và 20/8. Sau đây hãy cùng khám phá xem lãi suất ngân hàng VietBank cho các khoản tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân là bao nhiêu.
Theo đó, khung lãi suất VietBank mới nhất dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy dao động trong khoảng 3,5 – 5,8%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi từ 1 – 36 tháng.
Với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi thanh toán, tài khoản ký quỹ, VietBank áp dụng chung mức lãi suất 0,1%/năm.
Cụ thể, sau đây là biểu lãi suất tiền gửi VietBank mới nhất đang áp dụng trong tháng 8/2024:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước |
1 tuần | 0.30% | – | – | – |
2 tuần | 0.30% | – | – | – |
3 tuần | 0.30% | – | – | – |
1 tháng | 3.50% | – | – | 3.48% |
2 tháng | 3.60% | – | – | 3.57% |
3 tháng | 3.70% | – | 3.69% | 3.66% |
4 tháng | 3.80% | – | 3.78% | 3.75% |
5 tháng | 3.90% | – | 3.87% | 3.83% |
6 tháng | 4.80% | 4.77% | 4.75% | 4.68% |
7 tháng | 4.90% | – | 4.84% | 4.76% |
8 tháng | 4.90% | – | 4.83% | 4.74% |
9 tháng | 4.90% | 4.84% | 4.82% | 4.72% |
10 tháng | 5.00% | – | 4.91% | 4.80% |
11 tháng | 5.00% | – | 4.90% | 4.78% |
12 tháng | 5.50% | 5.39% | 5.37% | 5.21% |
13 tháng (*) | – | – | – | – |
14 tháng | 5.50% | 5.37% | 5.34% | 5.16% |
15 tháng | 5.60% | 5.45% | 5.42% | 5.23% |
16 tháng | 5.70% | – | 5.51% | 5.29% |
17 tháng | 5.70% | – | 5.49% | 5.27% |
18 tháng | 5.80% | 5.60% | 5.57% | 5.33% |
19 tháng | 5.80% | – | 5.56% | 5.31% |
20 tháng | 5.80% | – | 5.55% | 5.28% |
21 tháng | 5.80% | 5.56% | 5.54% | 5.26% |
22 tháng | 5.80% | – | 5.52% | 5.24% |
23 tháng | 5.80% | – | 5.51% | 5.21% |
24 tháng | 5.80% | 5.53% | 5.50% | 5.19% |
36 tháng | 5.80% | 5.38% | 5.36% | 4.94% |
Khung lãi suất tiền gửi trực tuyến tại ngân hàng VietBank cao hơn khi gửi tại quầy 0,1 điểm %, dao động trong khoảng 3,6 – 5,9%/năm. Trong đó, lãi suất VietBank cao nhất là 5,9%/năm, áp dụng khi khách hàng gửi tiền online kỳ hạn 36 tháng.
Kỳ hạn | Tiền gửi online có kỳ hạn | Tiền gửi có kỳ hạn online toàn diện |
1 tuần | 0.30% | – |
2 tuần | 0.30% | – |
3 tuần | 0.30% | – |
1 tháng | 3.60% | – |
2 tháng | 3.70% | – |
3 tháng | 3.80% | – |
4 tháng | 3.90% | – |
5 tháng | 4.00% | – |
6 tháng | 5.20% | 5.20% |
7 tháng | 5.00% | 5.00% |
8 tháng | 5.00% | 5.00% |
9 tháng | 5.00% | 5.00% |
10 tháng | 5.10% | 5.10% |
11 tháng | 5.10% | 5.10% |
12 tháng | 5.60% | 5.60% |
14 tháng | 5.60% | 5.60% |
15 tháng | 5.70% | 5.70% |
16 tháng | 5.80% | – |
17 tháng | 5.80% | – |
18 tháng | 5.90% | 5.90% |
19 tháng | 5.90% | – |
20 tháng | 5.90% | – |
21 tháng | 5.90% | – |
22 tháng | 5.90% | – |
23 tháng | 5.90% | – |
24 tháng | 5.90% | 5.90% |
36 tháng | 5.90% | 5.90% |
[BDSProductCTA]{ “title”: “Gửi tiết kiệm Ngân hàng Nào lãi suất cao?”, “description”: “Lãi suất gửi tiết kiệm đang có xu hướng tăng trên toàn hệ thống. Vậy lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay?”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/wiki/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-nao-cao-nhat-evr-796213”, “buttonText”: “Khám phá ngay”, “image”: “affordabilitycalculator” }[/BDSProductCTA]
Ngoài hình thức gửi tiền truyền thống tại quầy và gửi trực tuyến, VietBank còn cung cấp nhiều hình thức huy động vốn khác như: Tiền gửi Quyền chọn, Tiết kiệm Đa tiện ích, Tiết kiệm Trung niên An lộc, Tiết kiệm Chắp cánh tương lai, Tiết kiệm Phát lộc, Tiết kiệm tích lũy tương lai.
Chi tiết về lãi suất cho các hình thức gửi tiền này như sau:
KỲ HẠN | Tiết kiệm quyền chọn | Tiền gửi có kỳ hạn quyền chọn online |
30 – 59 ngày | 3.50% | 3.50% |
60 – 89 ngày | 3.60% | 3.60% |
90 – 119 ngày | 3.70% | 3.70% |
120 – 149 ngày | 3.80% | 3.80% |
150 – 179 ngày | 3.90% | 3.90% |
180 – 239 ngày | 4.80% | 4.80% |
240 – 269 ngày | 4.90% | 4.90% |
270 – 299 ngày | 4.90% | 4.90% |
300 – 329 ngày | 5.00% | 5.00% |
330 – 364 ngày | 5.00% | 5.00% |
365 – 425 ngày | 5.50% | 5.50% |
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi quý | Lãi tháng |
6 tháng | 4.80% | 4.77% | 4.75% |
7 tháng | 4.90% | 4.84% | |
8 tháng | 4.90% | 4.83% | |
9 tháng | 4.90% | 4.84% | 4.82% |
10 tháng | 5.00% | 4.91% | |
11 tháng | 5.00% | 4.90% | |
12 tháng | 5.50% | 5.39% | 5.37% |
14 tháng | 5.50% | 5.37% | 5.34% |
15 tháng | 5.60% | 5.45% | 5.42% |
18 tháng | 5.80% | 5.60% | 5.57% |
24 tháng | 5.80% | 5.53% | 5.50% |
36 tháng | 5.80% | 5.38% | 5.36% |
Kỳ hạn | Lãi hàng quý | Lãi trả trước | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước |
14 tháng | 5.60% | 5.46% | 5.44% | 5.25% |
15 tháng | 5.70% | 5.54% | 5.52% | 5.32% |
18 tháng | 5.90% | 5.69% | 5.67% | 5.42% |
24 tháng | 5.90% | 5.62% | 5.59% | 5.27% |
36 tháng | 5.90% | 5.47% | 5.44% | 5.01% |
Kỳ hạn | 01 năm | Từ 02 năm đến 15 năm |
Lãi suất (%/năm) | – 6 tháng đầu: 4.8%- 6 tháng cuối trước ngày đáo hạn: 4.75%. | – Trước khi đến hạn 6 tháng cuối: 4.9%- 6 tháng cuối trước ngày đáo hạn: 4.75% |
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng |
1 tháng | 3.50% | – | – |
2 tháng | 3.60% | – | – |
3 tháng | 3.70% | – | 3.69% |
4 tháng | 3.80% | – | 3.78% |
5 tháng | 3.90% | – | 3.87% |
6 tháng | 4.80% | 4.77% | 4.75% |
7 tháng | 4.90% | – | 4.84% |
8 tháng | 4.90% | – | 4.83% |
9 tháng | 4.90% | 4.84% | 4.82% |
10 tháng | 5.00% | – | 4.91% |
11 tháng | 5.00% | – | 4.90% |
12 tháng | 5.50% | 5.39% | 5.37% |
14 tháng | 5.50% | 5.37% | 5.34% |
15 tháng | 5.60% | 5.45% | 5.42% |
16 tháng | 5.70% | – | 5.51% |
17 tháng | 5.70% | – | 5.49% |
18 tháng | 5.80% | 5.60% | 5.57% |
19 tháng | 5.80% | – | 5.56% |
20 tháng | 5.80% | – | 5.55% |
21 tháng | 5.80% | 5.56% | 5.54% |
22 tháng | 5.80% | – | 5.52% |
23 tháng | 5.80% | – | 5.51% |
24 tháng | 5.80% | 5.53% | 5.50% |
36 tháng | 5.80% | 5.38% | 5.36% |
Kỳ hạn | Lãi suất |
01 năm | 4.80% |
Từ 02 năm đến 15 năm | 4.80% |
Ngân hàng VietBank hiện cung cấp đa dạng các gói vay vốn đáp ứng nhu cầu khách hàng như: Cho vay để trả nợ trước hạn khoản vay tại tổ chức tín dụng khác, cho vay tiêu dùng không có tài sản đảm bảo, vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo, vay du học, vay mua nhà dự án, vay mua ô tô, vay đầu tư sản xuất kinh doanh với lãi suất hấp dẫn.
Thời hạn khoản vay | Ngắn hạn (<=6 tháng) | Ngắn hạn (<=12 tháng) | Trung – Dài hạn (>12 tháng) |
Lãi suất cơ sở VNĐ (%/năm) | 7.00% | 8.00% | 8.50% |
[BDSProductCTA]{ “title”: “Lãi suất Vay mua nhà ngân hàng nào thấp nhất hiện nay?”, “description”: “Tổng hợp bộ lãi suất vay của tất cả các ngân hàng tại Việt Nam. Đâu là ngân hàng có lãi suất cho vay tốt nhất trên thị trường?”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/tin-tuc/lai-suat-vay-mua-nha-ngan-hang-nao-thap-nhat-103041”, “buttonText”: “Khám phá ngay”, “image”: “affordabilitycalculator” }[/BDSProductCTA]
Các căn cứ để ngân hàng VietNbank tính lãi suất cho vay:
Thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày tiếp theo ngày giải ngân khoản cấp tín dụng đến hết ngày thanh toán hết khoản cấp tín dụng (bỏ ngày đầu, tính ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là đầu mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
Số dư thực tế: Là số dư đầu ngày tính lãi của số dư nợ gốc trong hạn, số dư nợ gốc quá hạn, số dư lãi chậm trả thực tế mà bên nhận cấp tín dụng còn phải trả cho bên cấp tín dụng được sử dụng để tính lãi theo thoả thuận và quy định của pháp luật về cấp tín dụng.
Số ngày dư tại số dư thực tế: Là số ngày mà số dư thực tế đầu mỗi ngày không thay đổi.
Lãi suất tính lãi: Được tính theo tỷ lệ %/năm. Một năm là bà trăm sau mươi lăm ngày (365 ngày).
Công thức tính lãi:
– Số tiền lãi của một ngày được tính theo công thức:
– Đối với cấp tín dụng có thời gian dư trí số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi, được sử dụng công thức rút gọn sau để tính lãi:
Trên đây là bảng lãi suất ngân hàng VietBank mới nhất, bao gồm lãi suất gửi tiết kiệm VietBank và lãi suất cho vay VietBank đang được ngân hàng áp dụng. Hi vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích, giúp bạn đưa ra được lựa chọn tối ưu cho nhu cầu gửi tiền hay vay vốn.
*Thông tin về lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kỳ. Khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh, điểm giao dịch ngân hàng gần nhất hoặc hotline để được tư vấn cụ thể.
[BDSProductCTA]{ “title”: “Mua chung cư giá tốt trên batdongsan.com.vn”, “description”: “Với hàng nghìn tin đăng bán chung cư toàn quốc mỗi ngày, bạn sẽ được tiếp cận với đa dạng nguồn tin, đáp ứng mọi tiêu chí tìm kiếm.”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/ban-can-ho-chung-cu”, “buttonText”: “Xem ngay”, “image”: “buying” }[/BDSProductCTA]
Hà Linh
Xem thêm:
Hiểu rõ về những yếu tố phong thuỷ giúp bạn ứng dụng trong cuộc sống để thay đổi vận mệnh, thu hút n...
Người sinh năm 1979 tuổi con gì mệnh gì, hợp tuổi nào làm ăn, kết hôn? Hay sinh năm 1979 làm nhà năm...
Theo phong thủy, tử vi, mỗi chúng ta khi sinh ra đều được định sẵn vận mệnh và tướng số khác nhau. V...