Lãi Suất Vay Mua Nhà Ngân Hàng PVcomBank Chỉ Từ 3,99%/Năm
Wiki

Lãi Suất Vay Mua Nhà Ngân Hàng PVcomBank Chỉ Từ 3,99%/Năm

Lê Nhi

PVcomBank vừa công bố lãi suất gửi tiết kiệm áp dụng từ giữa tháng 7/2024 với những điều chỉnh đáng kể. Bên cạnh đó, ngân hàng này tiếp tục duy trì những gói vay ưu đãi cho nhu cầu vay mua nhà, mua xe, vay kinh doanh. Cụ thể, bảng lãi suất ngân hàng PVcomBank mới nhất sẽ được cập nhật trong bài viết.

Xem thêm:

1. Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng PVcomBank Mới Nhất

Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) hiện cung cấp nhiều gói sản phẩm tiền gửi áp dụng cho cả hình thức gửi tại quầy và gửi online như tiết kiệm Đại chúng, tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,…

Theo cập nhật mới nhất, biểu lãi suất tiền gửi PVcomBank dành cho khách hàng cá nhân được áp dụng dùng 16/07/2024 cho các hình thức gửi như sau:

Lãi Suất PVcomBank Cho Tiền Gửi Thanh Toán/Tiền Gửi Không Kỳ Hạn

Số dư cuối ngày trên tài khoản thanh toánVND (%/năm)
Dưới 100 triệu0.20
Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ0.30
Từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ0.40
Từ 3 tỷ trở lên0.50
Lãi suất PVcomBank cho tiền gửi thanh toán, tiền gửi không kỳ hạn (%/năm). Nguồn: PVcomBank

Lãi Suất Ngân Hàng PVcomBank Tại Quầy

Với khách hàng gửi tiết kiệm ngắn hạn từ 1 – 3 tuần, PVcomBank áp dụng chung mức lãi suất là 0,5%/năm. Với các kỳ hạn từ 1 – 36 tháng, ngân hàng áp dụng phạm vi lãi suất như sau:

  • Lĩnh lãi cuối kỳ: từ 3,05 – 5,3%/năm
  • Lĩnh lãi theo tháng: từ 3,04 – 4,92%/năm
  • Lĩnh lãi theo quý: từ 4,17 – 4,94%/năm
  • Lĩnh lãi trả trước: từ 3,04 – 4,57%/năm
  • Lãi suất tích lũy, không giới hạn số lần và số tiền gửi, lãi suất từ 3,25 – 5,3%/năm.
Kỳ hạnLãi cuối kỳLãi hàng thángLãi hàng quýLãi trả trướcLãi tích lũy
1 tuần0.5
2 tuần0.5
3 tuần0.5
1 tháng3.053.04
2 tháng3.053.043.03
3 tháng3.253.243.223.25
4 tháng3.253.233.21
5 tháng3.253.233.2
6 tháng4.24.164.174.114.20
7 tháng4.44.354.28
8 tháng4.44.344.27
9 tháng4.44.334.344.254.40
10 tháng4.44.324.24
11 tháng4.44.324.22
12 tháng9.54.694.74.584.80
12 tháng(*)4.8
13 tháng9.54.745.00
13 tháng(*)5
15 tháng5.35.145.16
18 tháng5.35.115.134.95.30
24 tháng5.35.045.064.795.30
36 tháng5.34.924.944.575.30
Bảng lãi suất ngân hàng PVcomBank tại quầy (%/năm). Nguồn: PVcomBank

Lãi Suất Ngân Hàng PVcomBank Online

Lãi suất PVcomBank khi gửi trực tuyến cao hơn gửi tại quầy từ 0,2-0,5% tùy kỳ hạn. Trong đó, với kỳ hạn gửi từ 1 – 3 tuần, khách hangfd được hưởng cùng mức lãi suất là 0,5%/năm. Với các kỳ hạn từ 1 – 60 tháng, mức lãi suất PVcomBank áp dụng cho từng hình thức như sau:

lãi suất tiết kiệm PVcomBank cao nhất là 5,8%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi từ 18 tháng trở lên, nhận lãi cuối kỳ.

  • Lĩnh lãi cuối kỳ: từ 3,05 – 5,3%/năm
  • Lĩnh lãi theo tháng: từ 3,04 – 4,92%/năm
  • Lĩnh lãi theo quý: từ 4,17 – 4,94%/năm
  • Lĩnh lãi trả trước: từ 3,04 – 4,57%/năm
  • Lãi suất tích lũy, không giới hạn số lần và số tiền gửi, lãi suất từ 3,25 – 5,3%/năm.
Kỳ hạnLãi cuối kỳLãi hàng thángLãi hàng quýLãi trả trướcLãi tích lũy
1 tuần0.50
2 tuần0.50
3 tuần0.50
1 tháng3.353.34
2 tháng3.353.343.33
3 tháng3.553.533.513.55
4 tháng3.553.533.50
5 tháng3.553.523.49
6 tháng4.504.454.464.404.50
7 tháng4.704.644.57
8 tháng4.704.634.55
9 tháng4.704.624.634.534.70
10 tháng4.704.614.52
11 tháng4.704.614.50
12 tháng5.104.985.004.855.10
13 tháng5.015.30
15 tháng
18 tháng5.805.575.595.335.80
24 tháng5.805.505.525.195.80
36 tháng5.805.355.374.945.80
48 tháng5.80
60 tháng5.80
Bảng lãi suất ngân hàng PVcomBank online (%/năm). Nguồn: PVcomBank

Lãi Suất PVcomBank Tại Quầy Dành Cho Doanh Nghiệp

PVcomBank áp dụng chung mức lãi suất tiền gửi thanh toán, tiền gửi ký quỹ và tiền gửi cho kỳ hạn 1 – 3 tuần dành cho khách hàng doanh nghiệp là 0,2%/năm. Ngoài ra, với sản phẩm tiền gửi Đại chúng, ngân hàng này áp dụng biểu lãi suất tiền gửi tại quầy dao động từ 2,85 – 4,6%/năm, lãi nhận cuối kỳ.

Kỳ hạnLãi cuối kỳLãi hàng thángLãi hàng quý
1 tuần0.20
2 tuần0.20
3 tuần0.20
1 Tháng2.85
2 Tháng2.852.84
3 Tháng2.852.842.84
4 Tháng2.852.83
5 Tháng2.852.83
6 Tháng3.903.863.87
7 Tháng3.903.86
8 Tháng3.903.85
9 Tháng3.903.853.86
10 Tháng3.903.84
11 Tháng3.903.83
12 Tháng4.304.214.22
13 Tháng4.604.49
14 Tháng4.604.48
15 Tháng4.604.484.49
16 Tháng4.604.47
17 Tháng4.604.46
18 Tháng4.604.454.46
19 Tháng4.604.44
20 Tháng4.604.44
21 Tháng4.604.434.44
22 Tháng4.604.42
23 Tháng4.604.41
24 Tháng4.604.404.41
25 Tháng4.604.40
26 Tháng4.604.39
27 Tháng4.604.384.39
28 Tháng4.604.37
29 Tháng4.604.36
30 Tháng4.604.364.37
31 Tháng4.604.35
32 Tháng4.604.34
33 Tháng4.604.334.34
34 Tháng4.604.33
35 Tháng4.604.32
36 Tháng4.604.314.32
Lãi suất ngân hàng PVcomBank tại quầy dành cho khách hàng doanh nghiệp (%/năm). Nguồn: PVcomBank

Lãi Suất PVcomBank Online Dành Cho Doanh Nghiệp

Biểu lãi suất huy động tiền gửi Đại chúng Online dành cho khách hàng doanh nghiệp và khách hàng doanh nghiệp siêu nhỏ như sau:

Kỳ hạnLãi cuối kỳLãi hàng thángLãi hàng quý
1 Tháng2.85
2 Tháng2.852.84
3 Tháng2.852.842.84
4 Tháng2.852.83
5 Tháng2.852.83
6 Tháng4.003.863.87
7 Tháng4.003.86
8 Tháng4.003.85
9 Tháng4.003.853.86
10 Tháng4.003.84
11 Tháng4.003.83
12 Tháng4.404.214.22
13 Tháng4.704.49
14 Tháng4.704.48
15 Tháng4.704.484.49
16 Tháng4.704.47
17 Tháng4.704.46
18 Tháng4.704.454.46
19 Tháng4.704.44
20 Tháng4.704.44
21 Tháng4.704.434.44
22 Tháng4.704.42
23 Tháng4.704.41
24 Tháng4.704.404.41
25 Tháng4.704.40
26 Tháng4.704.39
27 Tháng4.704.384.39
28 Tháng4.704.37
29 Tháng4.704.36
30 Tháng4.704.364.37
31 Tháng4.704.35
32 Tháng4.704.34
33 Tháng4.704.334.34
34 Tháng4.704.33
35 Tháng4.704.32
36 Tháng4.704.314.32
Lãi suất ngân hàng PVcomBank online dành cho khách hàng doanh nghiệp (%/năm). Nguồn: PVcomBank

Lưu ý:

  • Lãi được tính trên số ngày thực tế và cơ sở tính lãi là 365 ngày.
  • Với khách hàng có nhu cầu gửi tiền khác với kỳ hạn so với công bố trên biểu thì lãi suất áp dụng cho kỳ hạn này là lãi suất kỳ hạn trước đó gần nhất.

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng PVcomBank

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng PVcomBank như sau:

  • Cơ sở tính: Lãi suất tính lãi được tính theo tỷ lệ %/năm (một năm là 365 ngày)
  • Công thức tính: Tiền lãi = Số tiền gửi x Số ngày gửi thực tế x Lãi suất %/năm/365 ngày.

Ví dụ:

Khách hàng gửi 50 triệu đồng tại quầy, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất được hưởng là 4,2%/năm.

Sau 6 tháng (tạm tính là 180 ngày), tiền lãi nhận được là: 50 triệu x 180 x 4,2%/365 = 1.036.000 VNĐ

2. Lãi Suất Vay Ngân Hàng PVcomBank

Ngân hàng PVcomBank hiện cung cấp đa dạng các gói vay như vay tiêu dùng tín chấp, vay thấu chi, thế chấp mua nhà, mua xe, xây sửa nhà, vay tiêu dùng thế chấp, vay kinh doanh. Lãi suất ngân hàng PVcomBank cho từng khoản vay sẽ khác nhau tùy từng đối tượng khách hàng, nhu cầu và thời hạn vay.

Lãi Suất Cho Vay Bình Quân PVcomBank

Lãi suất cho vay bình quân và chênh lệch lãi suất cho vay, chi phí vốn bình quân tháng 6/2024 của ngân hàng Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) được công bố như sau:

Tiêu chíMức lãi suất/ chênh lệch (%/năm)
Lãi suất cho vay bình quân các khoản
cho vay phát sinh trong tháng
8.85
Chênh lệch lãi suất cho vay và chi phí
vốn bình quân
0.80

Lãi Suất Cơ Sở PVcomBank

Lãi suất cơ sở PVcomBank áp dụng cho khách hàng cá nhân mới nhất như sau:

Kỳ hạn khoản vayLãi suất cơ sở VNĐ (%/năm)
Ngắn hạn (<12 tháng)8.50%
Trung dài hạn (>12 tháng)9.50%

Lãi Suất Cho Vay Các Chương Trình Tín Dụng, Gói Tín Dụng, Lãi Suất Cho Vay Khác

PVcomBank cũng công khai lãi suất cho vay cho nhu cầu vay mua nhà, mua xe, vay kinh doanh. Tuy nhiên, đây không phải là mức lãi suất cụ thể cho từng đối tượng vì còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện, hạn mức, thời hạn vay.

Chương trìnhLãi suất cho vay (%/năm)
Khách hàng cá nhân 
Cho vay mua Bất động sảnTừ 3.99
Cho vay sản xuất kinh doanhTừ 5.99
Cho vay mua ô tôTừ 9.5
Khách hàng doanh nghiệp 
Cho vay khách hàng Chuỗi – đối tácTừ 5.5

Lãi Suất Vay Mua Nhà PVcomBank

Ngoài khung lãi suất vay PVcomBank được công bố trên website pvcombank.com.vn, chúng tôi cũng đã tiến hành khảo sát và có những cập nhật về biểu lãi suất cho vay PVcomBank mới nhất áp dụng cho khách hàng vay mua, nhận chuyển nhượng bất động sản/ hoàn vốn mua bất động sản/ xây dựng, sữa chữa bất động sản cho chính khách hàng hoặc người thân với lãi suất cụ thể như sau:

Gói vayLãi suất ưu đãiLãi suất sau ưu đãi
Lựa chọn 13.99%
(ưu đãi 3 tháng)
Lãi suất cơ sở + 3.0%
Lựa chọn 25.99%
(ưu đãi 6 tháng)
Lãi suất cơ sở + 3.0%
Lựa chọn 36.2%
(ưu đãi 12 tháng)
Lãi suất cơ sở + 3.0%
Lựa chọn 46.99%
(ưu đãi 18 tháng)
Lãi suất cơ sở + 3.0%
  • Thời gian vay: từ 6 tháng đến tối đa 360 tháng (30 năm)
  • Tỷ lệ vay: tối đa 85%
  • Hạn mức: Tối đa 20 tỷ/1 khách hàng
  • Phướng thức trả nợ lãi: hàng tháng
  • Ân hạn nợ gốc tối đa 24 tháng

Gói Vay Ưu Đãi Cho Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu

  • Lãi suất cho vay tối thiểu: 7,5%/năm
  • Thời hạn áp dụng: Đến 31/12/2024
  • Đối tượng áp dụng: Doanh nghiệp hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều kiện áp dụng: Có hoạt động xuất nhập khẩu trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm vay; Doanh nghiệp và chủ doanh nghiệp có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh tối thiểu 2 năm;
  • Trả nợ trước hạn: Miễn phí.

[BDSProductCTA]{ “title”: “Lãi suất vay mua nhà ngân hàng nào thấp nhất?”, “description”: “Tổng hợp bảng lãi suất cho vay của tất cả các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay. Đâu là ngân hàng có lãi suất vay mua nhà thấp nhất?”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/tin-tuc/lai-suat-vay-mua-nha-ngan-hang-nao-thap-nhat-103041”, “buttonText”: “Khám phá ngay”, “image”: “affordabilitycalculator” }[/BDSProductCTA]

Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng PVcomBank

Cơ sở để tính lãi suất vay PVcombank như sau:

  • Lãi suất tính lãi: được quy đổi theo tỷ lệ %/năm, một năm là 365 ngày
  • Thời hạn tính lãi: được xác định từ ngày giải ngân khoản vay đến ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản vay
  • Thời điểm xác định số dư để tính lãi: là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi

Công thức tính lãi vay:

Số tiền lãi = ∑(Số dư thực tế x Số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất cho vay)/365

Trong đó:

  • Số dư thực tế: Là số tiền vay thực tế được sử dụng để tính lãi theo thỏa thuận của các Bên và theo quy định của pháp luật về cấp tín dụng
  • Số ngày duy trì số dư thực tế: Là số ngày mà số dư thực tế được duy trì để tính lãi.
  • Lãi suất cho vay: Xác định theo công thức: Lãi suất cho vay = Lãi suất cơ sở + [Biên độ] %/năm

Trong đó, khách hàng có thể tự tra lãi suất cơ sở trên website của PVcomBank, biên độ lãi suất được ngân hàng quy định theo từng thời kỳ.

Công thức tính lãi vay hàng tháng:

Ngân hàng PVcomBank hiện áp dụng phương pháp tính lãi theo dư nợ giảm dần, công thức tính như sau:

  • Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Thời hạn vay
  • Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng/Thời hạn vay
  • Tiền lãi các tháng tiếp theo = Khoản tiền gốc còn lại x Lãi suất vay theo tháng/Thời hạn vay

Ví dụ: Số tiền vay ngân hàng là 100 triệu, lãi suất 7% trong vòng 12 tháng. Số tiền lãi và tiền gốc phải trả mỗi tháng như sau:

  • Tiền gốc trả hàng tháng = 100.000.000 / 12 = 8.333.333 đồng
  • Tiền lãi tháng đầu = (100.000.000 x 7%) / 12 = 583.333 đồng
  • Tiền lãi tháng thứ 2 = (100.000.000 – 8.333.333) x 7% / 12 = 534.722 đồng
  • Tiền lãi tháng thứ 3 = (100.000.000 – 8.333.333 – 8.333.333) x 7% / 12 = 486.111 đồng
  • Các tháng tiếp theo tính tương tự như cách tính tiền lãi vay ngân hàng trên cho đến khi trả hết nợ.

Thông tin về biểu lãi suất ngân hàng PVcomBank trên đây được cập nhật tại thời điểm khảo sát là tháng 7/2024. Mức lãi suất tiết kiệm và lãi suất cho vay Pvcombank có thể thay đổi theo thời gian nhưng thường không có sự chênh lệch đáng kể. Để cập nhật bảng lãi suất mới nhất và tư vấn các thông tin liên quan đến ưu đãi lãi suất, phương thức gửi tiền, vay tiền,… khách hàng có thể gọi đến số hotline của ngân hàng PVcomBank theo số 1900555592, hoặc đến trực tiếp các chi nhánh giao dịch của PVcomBank.

[BDSProductCTA]{ “title”: “Tìm Thông tin Nhà đất Bán ở đâu?”, “description”: “Nếu đang có kế hoạch mua nhà để ở hay đầu tư, bạn có thể tham khảo kho tin đăng bán nhà giá tốt tại AnPhatLand.”, “link”: “https://batdongsan.com.vn/ban-nha-rieng”, “buttonText”: “Xem ngay”, “image”: “buying” }[/BDSProductCTA]

Hà Linh

Xem thêm:

Chia sẻ:
Related Posts
Sinh Năm 1990 Mệnh Gì? Mua Đất Xây Nhà Hướng Nào Để Phát Tài Phát Lộc?Th05 15, 2025
Sinh Năm 1990 Mệnh Gì? Mua Đất Xây Nhà Hướng Nào Để Phát Tài Phát Lộc?

Thông tin người sinh năm 1990 mệnh gì được nhiều người quan tâm bởi vận mệnh không chỉ liên quan đến...

Giá Thuê Trọ Gần Đại Học Sài Gòn Quận 5 [Cập Nhật 2024]Th05 15, 2025
Giá Thuê Trọ Gần Đại Học Sài Gòn Quận 5 [Cập Nhật 2024]

Đại học Sài Gòn là một trong những trường đại học danh tiếng tại TP. Hồ Chí Minh, thu hút rất nhiều...

Vay Mua Nhà Ngân Hàng HDBank Với Lãi Suất Từ 3,5%/NămTh05 15, 2025
Vay Mua Nhà Ngân Hàng HDBank Với Lãi Suất Từ 3,5%/Năm

Mức lãi suất huy động đặc biệt HDBank đang áp dụng trong tháng 7 lên đến 8,1%/năm, tuy nhiên có đi k...

https://web.facebook.com/anphatland.com.vn
https://www.tiktok.com/@chungcutienich
https://zalo.me/2204319189419912916
0901411555