Vay 300 Triệu Trong 5 Năm Agribank - Mỗi Tháng Trả Bao Nhiêu Tiền Lãi?
Wiki

Vay 300 Triệu Trong 5 Năm Agribank - Mỗi Tháng Trả Bao Nhiêu Tiền Lãi?

Lê Nhi

Bạn đang muốn vay 300 triệu trong 5 năm tại Agribank nhưng chưa rõ mỗi tháng phải trả bao nhiêu tiền lãi? Bài viết này sẽ giúp bạn tính toán chi tiết số tiền gốc và lãi theo từng tháng cho khoản vay này, đồng thời cập nhật về điều kiện và hồ sơ vay vốn tại Agribank.

Xem thêm: Lãi Suất Agribank 2025 Cập Nhật Mới Nhất

1. Vay Ngân Hàng Agribank 300 Triệu Lãi Suất Bao Nhiêu?

Hiện nay, Agribank đang triển khai nhiều gói vay thế chấp với lãi suất cạnh tranh, dao động từ 5,5 – 9,0%/năm. Tùy vào mức lãi suất áp dụng, số tiền lãi phải trả hàng tháng cho khoản vay 300 triệu trong 5 năm sẽ có sự chênh lệch.

Trong đó, nổi bật là chương trình ưu đãi vay mua nhà dành cho người trẻ dưới 35 tuổi, áp dụng lãi suất cố định 5,5%/năm trong 3 năm đầu, sau đó chuyển sang lãi suất thả nổi, hiện rơi vào khoảng 7,5%/năm.

Giả sử bạn vay 300 triệu đồng trong vòng 5 năm theo chương trình này, khoản vay sẽ được chia thành hai giai đoạn tính lãi, theo lãi suất cố định và theo lãi suất thả nổi. Để giúp bạn hình dung rõ hơn, dưới đây là ví dụ minh họa cách tính số tiền gốc và lãi phải trả hàng tháng theo hình thức trả góp dư nợ giảm dần – phương thức tính được áp dụng phổ biến cho các khoản vay thế chấp dài hạn.

Công Thức Tính Lãi Suất Theo Dư Nợ Giảm Dần

Cách tính này dựa trên số dư nợ thực tế sau khi đã trừ phần gốc đã thanh toán các tháng trước. Do dư nợ giảm dần theo thời gian, nên tiền lãi phải trả hàng tháng cũng giảm theo. Công thức tính như sau:

  • Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
  • Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay × Lãi suất năm / 12
  • Tiền lãi các tháng tiếp theo = Dư nợ còn lại × Lãi suất năm / 12
  • Tổng tiền trả mỗi tháng = Gốc hàng tháng + Lãi tháng đó

Vay 300 Triệu Trong 5 Năm Mỗi Tháng Trả Bao Nhiêu? Cách Tính Chi Tiết

Tóm tắt khoản vay:

  • Số tiền vay: 300.000.000 VND
  • Số tháng vay: 60 tháng
  • Tiền gốc trả cố định hàng tháng: 300.000.000 / 60 = 5.000.000 VND

Khoản vay được chia thành 2 giai đoạn tính lãi. Mỗi tháng, người vay sẽ trả một khoản cố định 5 triệu đồng tiền gốc, cộng với tiền lãi tính theo mức lãi suất áp dụng ở từng giai đoạn.

Giai Đoạn 1 (Từ Tháng 1 Đến 36): Lãi Suất Cố Định 5,5%/Năm

Tháng thứ 1 bạn sẽ phải trả:

  • Tiền lãi = (300.000.000 × 5,5%) / 12 = 1.375.000 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 5.000.000 + 1.375.000 = 6.375.000 VND
  • Dư nợ còn lại: 295.000.000 VND

Tháng thứ 2 bạn sẽ phải trả:

  • Tiền lãi = (295.000.000 × 5,5%) / 12 =  1.352.083 VND
  • Tổng trả = 5.000.000 + 1.351.167 = 6.352.083 VND
  • Dư nợ còn lại: 290.000.000 VND

Tháng thứ 3 bạn sẽ phải trả:

  • Tiền lãi = (290.000.000 × 5,5%) / 12 = 1,329,167 VND
  • Tổng trả = 5.000.000 + 1.327.167 = 6,329,167 VND
  • Dư nợ còn lại: 285.000.000 VND

(Tiếp tục tính cho đến tháng thứ 36)

Giai Đoạn 2 (Từ Tháng 37 Đến 60): Lãi Suất Thả Nổi 7,5%/Năm

Sau 36 tháng, bạn đã trả tổng cộng 180 triệu đồng tiền gốc (5 triệu x 36), dư nợ còn lại là 120 triệu. Lúc này, sẽ bước sang giai đoạn 2 áp dụng lãi suất thả nổi 7,5%/năm.

Tháng thứ 37 bạn sẽ phải trả:

  • Dư nợ đầu kỳ = 300.000.000 − (5.000.000 × 36) = 120.000.000 VND
  • Tiền lãi = (120.000.000 × 7,5) / 12 = 750.000 VND
  • Tổng trả = 5.000.000 + 750.000 = 5.750.000 VND
  • Dư nợ còn lại = 115.000.000 VND

Tháng thứ 38 bạn sẽ phải trả:

  • Lãi = (115.000.000 × 7,5%) / 12 = 718.750 VND
  • Tổng trả = 5.000.000 + 718.750 = 5.718.750 VND
  • Dư nợ còn lại = 110.000.000 VND

(và tiếp tục tính đến tháng 60)

Sau đây là bảng tính lãi suất vay ngân hàng chi tiết cho khoản vay 300 triệu trong 5 năm Agribank:

Tháng Tiền gốc  Tiền lãi  Tổng trả  Dư nợ còn lại 
1       5,000,000           1,375,000           6,375,000           295,000,000
2       5,000,000           1,352,083           6,352,083           290,000,000
3       5,000,000           1,329,167           6,329,167           285,000,000
4       5,000,000           1,306,250           6,306,250           280,000,000
5       5,000,000           1,283,333           6,283,333           275,000,000
6       5,000,000           1,260,417           6,260,417           270,000,000
7       5,000,000           1,237,500           6,237,500           265,000,000
8       5,000,000           1,214,583           6,214,583           260,000,000
9       5,000,000           1,191,667           6,191,667           255,000,000
10       5,000,000           1,168,750           6,168,750           250,000,000
11       5,000,000           1,145,833           6,145,833           245,000,000
12       5,000,000           1,122,917           6,122,917           240,000,000
13       5,000,000           1,100,000           6,100,000           235,000,000
14       5,000,000           1,077,083           6,077,083           230,000,000
15       5,000,000           1,054,167           6,054,167           225,000,000
16       5,000,000           1,031,250           6,031,250           220,000,000
17       5,000,000           1,008,333           6,008,333           215,000,000
18       5,000,000               985,417           5,985,417           210,000,000
19       5,000,000               962,500           5,962,500           205,000,000
20       5,000,000               939,583           5,939,583           200,000,000
21       5,000,000               916,667           5,916,667           195,000,000
22       5,000,000               893,750           5,893,750           190,000,000
23       5,000,000               870,833           5,870,833           185,000,000
24       5,000,000               847,917           5,847,917           180,000,000
25       5,000,000               825,000           5,825,000           175,000,000
26       5,000,000               802,083           5,802,083           170,000,000
27       5,000,000               779,167           5,779,167           165,000,000
28       5,000,000               756,250           5,756,250           160,000,000
29       5,000,000               733,333           5,733,333           155,000,000
30       5,000,000               710,417           5,710,417           150,000,000
31       5,000,000               687,500           5,687,500           145,000,000
32       5,000,000               664,583           5,664,583           140,000,000
33       5,000,000               641,667           5,641,667           135,000,000
34       5,000,000               618,750           5,618,750           130,000,000
35       5,000,000               595,833           5,595,833           125,000,000
36       5,000,000               572,917           5,572,917           120,000,000
37       5,000,000               750,000           5,750,000           115,000,000
38       5,000,000               718,750           5,718,750           110,000,000
39       5,000,000               687,500           5,687,500           105,000,000
40       5,000,000               656,250           5,656,250           100,000,000
41       5,000,000               625,000           5,625,000             95,000,000
42       5,000,000               593,750           5,593,750             90,000,000
43       5,000,000               562,500           5,562,500             85,000,000
44       5,000,000               531,250           5,531,250             80,000,000
45       5,000,000               500,000           5,500,000             75,000,000
46       5,000,000               468,750           5,468,750             70,000,000
47       5,000,000               437,500           5,437,500             65,000,000
48       5,000,000               406,250           5,406,250             60,000,000
49       5,000,000               375,000           5,375,000             55,000,000
50       5,000,000               343,750           5,343,750             50,000,000
51       5,000,000               312,500           5,312,500             45,000,000
52       5,000,000               281,250           5,281,250             40,000,000
53       5,000,000               250,000           5,250,000             35,000,000
54       5,000,000               218,750           5,218,750             30,000,000
555,000,000               187,500           5,187,500             25,000,000
565,000,000               156,250           5,156,250             20,000,000
575,000,000               125,000           5,125,000             15,000,000
585,000,000                 93,750           5,093,750             10,000,000
595,000,000                 62,500           5,062,500               5,000,000
605,000,000                 31,250           5,031,250                               –  
Tổng tiền300,000,00044,437,500     344,437,500

Như vậy, với hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần, khoản vay 300 triệu trong 5 năm được chia đều với số tiền gốc phải trả mỗi tháng là 5 triệu đồng. Trong 3 năm đầu, lãi suất cố định 5,5%/năm khiến tiền lãi giảm dần theo dư nợ. Hai năm cuối, lãi suất tăng lên 7,5%/năm nên lãi hàng tháng tăng nhẹ.

Tóm lại, nếu vay 300 triệu trong 5 năm Agribank, tổng lãi phải trả là 44.437.500 đồng, tổng cả gốc và lãi phải trả là 344.437.500 đồng.

Nhiều khách hàng ưu tiên vay vốn tại ngân hàng Agribank
Nhiều khách hàng ưu tiên vay vốn tại ngân hàng Agribank. Ảnh: tapchicongsan

2. Điều Kiện Vay 300 Triệu Trong 5 Năm Tại Agribank

Để được phê duyệt khoản vay 300 triệu trong thời hạn 5 năm tại Agribank, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện cơ bản sau:

  • Là công dân Việt Nam, từ 18 đến 60 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
  • Có đầy đủ năng lực pháp lý và hành vi dân sự, không vi phạm pháp luật, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng.
  • Mục đích vay rõ ràng, hợp pháp, có thể bao gồm: mua, sửa chữa, xây dựng nhà ở, mua ô tô, đầu tư kinh doanh, sản xuất, vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo,…
  • Có thu nhập ổn định, đảm bảo khả năng trả nợ gốc và lãi hàng tháng. Thu nhập có thể là lương, doanh thu từ kinh doanh, cho thuê tài sản… Agribank có thể yêu cầu sao kê tài khoản, bảng lương, hợp đồng lao động hoặc giấy tờ liên quan.
  • Có tài sản bảo đảm hợp pháp như: Sổ đỏ (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất), nhà ở, căn hộ chung cư, ô tô, tài sản hình thành từ vốn vay,… Đảm bảo các tài sản không bị tranh chấp, không thế chấp tại tổ chức tín dụng khác
  • Có đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan để ngân hàng xác minh như CCCD, giấy đăng ký kết hôn hoặc xác nhận độc thân, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản bảo đảm,…

3. Hồ Sơ Vay Thế Chấp Agribank

Khi vay thế chấp tại Agribank, khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định để ngân hàng thẩm định và phê duyệt nhanh chóng. Dưới đây là danh mục hồ sơ cơ bản cần có:

  • Giấy tờ định danh cá nhân:
    • Căn cước công dân gắn chip (bắt buộc, còn hiệu lực)
    • Mã định danh cá nhân (được tích hợp trong CCCD)
    • Giấy khai sinh (trong một số trường hợp bổ sung quan hệ nhân thân)
  • Thông tin cư trú:
    • Thông tin cư trú tra cứu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Agribank sẽ khai thác online – không yêu cầu sổ hộ khẩu giấy hay sổ tạm trú)
    • Nếu là khách hàng mới chuyển nơi ở: cung cấp Giấy xác nhận thông tin cư trú (do Công an phường/xã cấp)
  • Tài liệu chứng minh mục đích vay vốn:
    • Hợp đồng mua bán nhà/đất, hợp đồng thi công, phương án kinh doanh, đơn đề nghị sửa chữa nhà…
    • Hồ sơ liên quan đến tài sản hình thành từ vốn vay (nếu có)
  • Chứng minh khả năng tài chính:
    • Sao kê tài khoản nhận lương 3–6 tháng gần nhất (nếu làm công ăn lương)
    • Hợp đồng lao động còn hiệu lực
    • Giấy phép đăng ký kinh doanh, báo cáo thu nhập, hóa đơn đầu ra (nếu tự doanh)
    • Hợp đồng cho thuê nhà/xe, chứng từ thu nhập khác (nếu có)
  • Hồ sơ tài sản thế chấp:
    • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở (sổ đỏ hoặc sổ hồng)
    • Giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu tài sản khác (nếu thế chấp ô tô, tài sản hình thành từ vốn vay…)
    • Tài sản không tranh chấp, không bị phong tỏa, không thế chấp tại tổ chức tín dụng khác
  • Biểu mẫu theo mẫu của Agribank:
    • Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ
    • Các hợp đồng tín dụng, thế chấp, cam kết bảo lãnh (ký sau khi xét duyệt hồ sơ)

Lưu ý, tất cả giấy tờ cần bản photo công chứng và mang theo bản gốc để đối chiếu. Agribank có thể yêu cầu bổ sung hồ sơ tùy từng trường hợp cụ thể hoặc theo ngành nghề, mục đích vay.

Khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ khi đến giao dịch
Khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ khi đến giao dịch. Ảnh: Kenh14.vn

4. Quy Trình Vay Vốn Tại Agribank

Để vay 300 triệu trong 5 năm theo hình thức thế chấp tại Agribank, khách hàng sẽ trải qua các bước cơ bản sau:

  • Bước 1: Tư vấn và tiếp nhận nhu cầu vay
    • Khách hàng liên hệ trực tiếp chi nhánh Agribank gần nhất hoặc qua tổng đài/ứng dụng để được tư vấn sản phẩm vay phù hợp.
    • Ngân hàng ghi nhận thông tin sơ bộ về mục đích vay, thời hạn, tài sản đảm bảo và thu nhập.
  • Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ vay vốn
    • Khách hàng nộp bộ hồ sơ đầy đủ theo hướng dẫn (giấy tờ cá nhân, thu nhập, tài sản thế chấp, hồ sơ mục đích vay…).
    • Nhân viên ngân hàng kiểm tra, đối chiếu và hướng dẫn bổ sung nếu thiếu.
  • Bước 3: Thẩm định hồ sơ và tài sản
    • Agribank tiến hành thẩm định thực tế tài sản bảo đảm (đối với nhà đất, ô tô…) và xác minh thông tin tài chính của khách hàng.
    • Đánh giá khả năng trả nợ, mức độ rủi ro, phương án sử dụng vốn.
  • Bước 4: Phê duyệt khoản vay
    • Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ngân hàng sẽ trình duyệt nội bộ và ra quyết định cho vay.
    • Thời gian xử lý thông thường từ 3–5 ngày làm việc (có thể nhanh hơn nếu hồ sơ đầy đủ).
  • Bước 5: Ký kết hợp đồng và hoàn tất thủ tục pháp lý
    • Khách hàng ký hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp, văn bản công chứng (nếu có).
    • Thực hiện đăng ký giao dịch đảm bảo tại Văn phòng Đăng ký đất đai (nếu thế chấp sổ đỏ).
  • Bước 6: Giải ngân
    • Sau khi hoàn tất thủ tục pháp lý, ngân hàng sẽ giải ngân theo hình thức chuyển khoản hoặc giải ngân theo tiến độ (nếu xây dựng, sửa chữa).

Bài viết đã giúp bạn hình dung rõ cách tính lãi vay 300 triệu trong 5 năm Agribank theo phương thức dư nợ giảm dần. Với hướng dẫn này, bạn hoàn toàn có thể tự áp dụng cho các khoản vay khác như vay 200 triệu trong 3 năm Agribank hay vay 500 triệu trong 5 năm Agribank. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng công cụ tính khoản vay trực tuyến của Agribank tại địa chỉ: https://www.agribank.com.vn/vn/cong-cu-tinh-toan.

—–

Tác giả: Hà Linh
Nguồn tin: Tạp chí điện tử Bất động sản Việt Nam
Thời gian xuất bản: 30/06/2025 – 12:32
Link nguồn: https://reatimes.vn/vay-300-trieu-trong-5-nam-tai-agribank-moi-thang-tra-bao-nhieu-tien-lai-202250630163328264.htm

Chia sẻ:
Related Posts
Kinh Nghiệm Làm Hồ Sơ Mua Nhà Ở Xã Hội Nhanh Gọn, Đúng ChuẩnTh07 03, 2025
Kinh Nghiệm Làm Hồ Sơ Mua Nhà Ở Xã Hội Nhanh Gọn, Đúng Chuẩn

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kinh nghiệm làm hồ sơ mua nhà ở xã hội từ khâu chuẩn bị đến thủ tục...

Lãi Suất Và Thủ Tục Vay Ngân Hàng BIDV Thế Chấp Sổ Đỏ Mới NhấtTh07 02, 2025
Lãi Suất Và Thủ Tục Vay Ngân Hàng BIDV Thế Chấp Sổ Đỏ Mới Nhất

Là một trong những ngân hàng lớn nhất ở nước ta hiện nay, BIDV hiện có chi nhánh và phòng giao dịch...

Điều Kiện Và Quy Trình Vay Tiền Bằng Sổ Đỏ AgribankTh07 02, 2025
Điều Kiện Và Quy Trình Vay Tiền Bằng Sổ Đỏ Agribank

Vay tiền bằng sổ đỏ Agribank là một trong những thủ tục được nhiêu người quan tâm. Lãi suất, các điề...

https://web.facebook.com/anphatland.com.vn
https://www.tiktok.com/@chungcutienich
https://zalo.me/2204319189419912916
0901411555